1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ BARRIUM HYDROXIDE TINH KHIẾT
Barrium Hydroxide Tinh Khiết hay còn được biết đến với tên gọi khác là Bari Hydroxit. Đây là hợp chất có dạng tinh thể rắn màu trắng. Công thức gồm nguyên tố Bari và gốc Hydroxit.
Hợp chất này có nhiều ứng dụng trong chất phụ gia cho dầu bôi trơn của động cơ đốt trong. Ngoài ra nó cũng được dùng làm nguyên liệu nhựa và tơ nhân tạo.
2. TÍNH CHẤT CÙA BARRIUM HYDROXIDE TINH KHIẾT
- Ngoại quan: Là chất rắn màu trắng
- Khối lượng phân tử: 171.34 g/mol
- Khối lượng riêng: 3.743 g/cm khối
- Điểm nóng chảy: 407 độ C
- Điểm sôi: 780 độ C
- Độ bazo: pKb1, pKb2 lần lượt là 0,15 và 0,64.
- Độ tan: Tan tốt trong nước.
3. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ BARRIUM HYDROXIDE TINH KHIẾT
Cách điều chế Barrium Hydroxide Tinh Khiết hết sức đơn giản. Được thực hiện chủ yếu bằng cách hòa tan Bari Oxit (BaO) trong nước. Ta có phương trình hóa học minh họa như sau:
BaO + H2O → Ba(OH)2
4. ỨNG DỤNG CỦA BARRIUM HYDROXIDE TINH KHIẾT
- Trong công nghiệp, Barrium Hydroxide thường được dùng làm tiền thân cho các hợp chất bari khác. Đặc biệt Barrium Hydroxide ngậm 1 phân tử nước , được dùng với mục đích khử nước và loại bỏ sunfat trong các chế phẩm khác.
Về lý thuyết nó có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời khi sử dụng lượng vừa đủ. Nhưng thực tế, không sử dụng chất này để làm mềm nước cứng bởi vì ion Ba2+ là ion kim loại nặng, có thể gây độc.
- Là chất cần thiết tham gia vào nhiều phản ứng hóa học khác nhau trong phòng thí nghiệm.
- Ứng dụng để làm chất phụ gia cho dầu bôi trơn động cơ đốt trong, chất phụ gia super finished với mục đích cho mỡ bari.
5. CÁCH THỨC BẢO QUẢN HÓA CHẤT BARRIUM HYDROXIDE TINH KHIẾT
Barrium Hydroxide Tinh Khiết cần được bảo quản những nơi khô ráo, thoáng mát, tốt nhất nên giữ ở nhiệt độ phòng.
Sau mổi lần sử dụng nên đậy nắp chai, lọ thật kín hạn chế để hóa chất bay hơi hay tiếp xúc với không khí bên ngoài. Đồng thời phải để xa tầm với của trẻ em.
XEM THÊM THÔNG TIN LIÊN QUAN